LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG

Công ty TNHH Tư vấn kỹ thuật Việt Nam - Canada

Dự án

Thủy điện Vĩnh Sơn 4 (tỉnh Bình Định) - Công suất 18MW
Thủy điện Vĩnh Sơn 4 (tỉnh Bình Định) - Công suất 18MW
Thủy điện Sông Lô 3 (tỉnh Hà Giang) - Công suất 22MW
Thủy điện Sông Lô 3 (tỉnh Hà Giang) - Công suất 22MW
Nhà máy ĐMT Cẩm Hòa (tỉnh Hà Tĩnh) - Công suất 50MW
Nhà máy ĐMT Cẩm Hòa (tỉnh Hà Tĩnh) - Công suất 50MW
Nhà máy ĐMT Thanh Hóa 1 (tỉnh Thanh Hóa) - Công suất 160MW
Nhà máy ĐMT Thanh Hóa 1 (tỉnh Thanh Hóa) - Công suất 160MW
Thủy điện Sông Giang 1 (tỉnh Khánh Hòa) - Công suất 12MW
Thủy điện Sông Giang 1 (tỉnh Khánh Hòa) - Công suất 12MW
Thủy điện Hương Sơn 2 (tỉnh Hà Tĩnh) - Công suất 6.4MW
Thủy điện Hương Sơn 2 (tỉnh Hà Tĩnh) - Công suất 6.4MW
Thủy điện Houay Kapheu (tỉnh Saravan, Lào) - Công suất 5MW
Thủy điện Houay Kapheu (tỉnh Saravan, Lào) - Công suất 5MW
Thủy điện Trà Khúc 2 (tỉnh Quảng Ngãi) - Công suất 36MW
Thủy điện Trà Khúc 2 (tỉnh Quảng Ngãi) - Công suất 36MW
Nhà máy ĐMT Mộ Đức (tỉnh Quảng Ngãi) - Công suất 19.2MW
Nhà máy ĐMT Mộ Đức (tỉnh Quảng Ngãi) - Công suất 19.2MW
Nhà máy ĐMT Sê San 4 (tỉnh Kon Tum) - Công suất 49MW
Nhà máy ĐMT Sê San 4 (tỉnh Kon Tum) - Công suất 49MW
Thủy điện Nậm Phak (tỉnh Champasak, Lào) - Công suất (160+8)MW
Thủy điện Nậm Phak (tỉnh Champasak, Lào) - Công suất (160+8)MW
Thủy điện Đak Mi 1 (tỉnh Kon Tum) - Công suất 84MW
Thủy điện Đak Mi 1 (tỉnh Kon Tum) - Công suất 84MW
Thủy điện Nậm Xí Lùng 2A (tỉnh Lai Châu) - Công suất 29.65MW
Thủy điện Nậm Xí Lùng 2A (tỉnh Lai Châu) - Công suất 29.65MW
Thủy điện Séo Chông Hô MR (tỉnh Lào Cai) - Công suất 8MW
Thủy điện Séo Chông Hô MR (tỉnh Lào Cai) - Công suất 8MW
Thủy điện Nậm Xí Lùng 2 (tỉnh Lai Châu) - Công suất 29MW
Thủy điện Nậm Xí Lùng 2 (tỉnh Lai Châu) - Công suất 29MW
Thủy điện Châu Thôn (tỉnh Nghệ An) - Công suất 29.8MW
Thủy điện Châu Thôn (tỉnh Nghệ An) - Công suất 29.8MW
Thủy điện Sông Liên 2 (tỉnh Quảng Ngãi) - Công suất 12MW
Thủy điện Sông Liên 2 (tỉnh Quảng Ngãi) - Công suất 12MW
Thủy điện Nậm Củm 4 (tỉnh Lai Châu) - Công suất 56MW
Thủy điện Nậm Củm 4 (tỉnh Lai Châu) - Công suất 56MW
Thủy điện Đak Ba (tỉnh Quảng Ngãi) - Công suất 30MW
Thủy điện Đak Ba (tỉnh Quảng Ngãi) - Công suất 30MW
Thủy điện Hương Sơn 2 (tỉnh Hà Tĩnh) - Công suất 6.4MW
Thủy điện Hương Sơn 2 (tỉnh Hà Tĩnh) - Công suất 6.4MW
Thủy điện Đak Ba (tỉnh Quảng Ngãi) - Công suất 30MW
Thủy điện Đak Ba (tỉnh Quảng Ngãi) - Công suất 30MW
Thủy điện Tak Lê (tỉnh Quảng Nam) - Công suất 29.5MW
Thủy điện Tak Lê (tỉnh Quảng Nam) - Công suất 29.5MW
Thủy điện Houay Kapheu (tỉnh Saravan, Lào) - Công suất 5MW
Thủy điện Houay Kapheu (tỉnh Saravan, Lào) - Công suất 5MW
Thủy điện Ngòi Phát MR (tỉnh Lào Cai) - Công suất 12MW
Thủy điện Ngòi Phát MR (tỉnh Lào Cai) - Công suất 12MW
Thủy điện Trà Linh 1 (tỉnh Quảng Nam) - Công suất 29.6MW
Thủy điện Trà Linh 1 (tỉnh Quảng Nam) - Công suất 29.6MW
Thủy điện Suối Sập 2A (tỉnh Sơn La) - Công suất 49.6MW
Thủy điện Suối Sập 2A (tỉnh Sơn La) - Công suất 49.6MW
Thủy điện Alin B1 (tỉnh Huế) - Công suất 46MW
Thủy điện Alin B1 (tỉnh Huế) - Công suất 46MW
Thủy điện Nậm Củn 2 (tỉnh Lào Cai) - Công suất 6.8MW
Thủy điện Nậm Củn 2 (tỉnh Lào Cai) - Công suất 6.8MW
Thủy điện Háng Đồng B (tỉnh Sơn La) - Công suất 28MW
Thủy điện Háng Đồng B (tỉnh Sơn La) - Công suất 28MW
Thủy điện Sông Lô 5 (tỉnh Hà Giang) - Công suất 29.7MW
Thủy điện Sông Lô 5 (tỉnh Hà Giang) - Công suất 29.7MW
Thủy điện Nậm Củn (tỉnh Lào Cai) - Công suất 40MW
Thủy điện Nậm Củn (tỉnh Lào Cai) - Công suất 40MW
Thủy điện Sông Lô 3 (tỉnh Hà Giang) - Công suất 22MW
Thủy điện Sông Lô 3 (tỉnh Hà Giang) - Công suất 22MW
Thuỷ điện Nậm He (tỉnh Điện Biên) - Công suất 16MW
Thuỷ điện Nậm He (tỉnh Điện Biên) - Công suất 16MW
Thủy điện Sông Giang 1 (tỉnh Khánh Hòa) - Công suất 12MW
Thủy điện Sông Giang 1 (tỉnh Khánh Hòa) - Công suất 12MW
Thủy điện Bình Long (tỉnh Cao Bằng) - Công suất 6.5MW
Thủy điện Bình Long (tỉnh Cao Bằng) - Công suất 6.5MW
Thủy điện Đak Lô 2 (tỉnh Kon Tum) - Công suất 5.5MW
Thủy điện Đak Lô 2 (tỉnh Kon Tum) - Công suất 5.5MW
Thủy điện Séo Chung Hô (tỉnh Lào Cai) - Công suất 22MW
Thủy điện Séo Chung Hô (tỉnh Lào Cai) - Công suất 22MW
Thủy điện Cốc San (tỉnh Lào Cai) - Công suất 30MM
Thủy điện Cốc San (tỉnh Lào Cai) - Công suất 30MM
Thủy điện Dakchaliou II (CHDCND Lào) - Công suất 13MW
Thủy điện Dakchaliou II (CHDCND Lào) - Công suất 13MW
Thủy điện Dakchaliou I (CHDCND Lào) - Công suất 11MW
Thủy điện Dakchaliou I (CHDCND Lào) - Công suất 11MW
Thuỷ điện Nậm Lúc (tỉnh Lào Cai) - Công suất 28MW
Thuỷ điện Nậm Lúc (tỉnh Lào Cai) - Công suất 28MW
Thủy điện Nậm Chiến 3 (tỉnh Sơn La) - Công suất 3.1MW
Thủy điện Nậm Chiến 3 (tỉnh Sơn La) - Công suất 3.1MW
Thủy điện Nậm Công 5 (tỉnh Sơn La) - Công suất 4MW
Thủy điện Nậm Công 5 (tỉnh Sơn La) - Công suất 4MW
Thủy điện Bảo Nhai 2 (tỉnh Lào Cai) - Công suất 14.5MW
Thủy điện Bảo Nhai 2 (tỉnh Lào Cai) - Công suất 14.5MW
Thủy điện Bảo Nhai 1 (tỉnh Lào Cai) - Công suất 14MW
Thủy điện Bảo Nhai 1 (tỉnh Lào Cai) - Công suất 14MW
Thủy điện Thác Cá 2 (tỉnh Yên Bái) - Công suất 14.5MW
Thủy điện Thác Cá 2 (tỉnh Yên Bái) - Công suất 14.5MW
Thủy điện Thác Cá 1 (tỉnh Yên Bái) - Công suất 27MW
Thủy điện Thác Cá 1 (tỉnh Yên Bái) - Công suất 27MW
Thủy điện Đồng Sung (tỉnh Yên Bái) - Công suất 20MW
Thủy điện Đồng Sung (tỉnh Yên Bái) - Công suất 20MW
Thủy điện Tiên Thành (tỉnh Cao Bằng) - Công suất 15MW
Thủy điện Tiên Thành (tỉnh Cao Bằng) - Công suất 15MW
Thủy điện Hòa Thuận - tỉnh Cao Bằng - Công suất 17.4MW
Thủy điện Hòa Thuận - tỉnh Cao Bằng - Công suất 17.4MW
Thủy điện Alin B1 (tỉnh Thừa Thiên Huế) - Công suất 46MW
Thủy điện Alin B1 (tỉnh Thừa Thiên Huế) - Công suất 46MW
Thủy điện Nậm Công 4 (tỉnh Sơn La) - Công suất 10MW
Thủy điện Nậm Công 4 (tỉnh Sơn La) - Công suất 10MW
Thủy điện Nậm Công 3 (tỉnh Sơn La) - Công suất 8MW
Thủy điện Nậm Công 3 (tỉnh Sơn La) - Công suất 8MW
Thủy điện Bình Điền - tỉnh Thừa Thiên Huế - Công suất 44MW
Thủy điện Bình Điền - tỉnh Thừa Thiên Huế - Công suất 44MW
Thủy điện Nậm Xí Lùng 1 (tỉnh Lai Châu) - Công suất 29MW
Thủy điện Nậm Xí Lùng 1 (tỉnh Lai Châu) - Công suất 29MW