Công ty TNHH Tư vấn kỹ thuật Việt Nam – Canada có đầy đủ năng lực Khảo sát – Thiết kế, thẩm tra các công trình thuỷ điện, điện gió có quy mô công suất đến 100MW, các công trình điện mặt trời có quy mô công suất đến 300MW, đường dây và trạm biến áp có quy mô cấp điện áp đến 220kV. Bao gồm các công việc:
- Lập Quy hoạch, báo cáo đầu tư, báo cáo Nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế - kỹ thuật.
- Thiết kế xây dựng công trình (Thiết kế kỹ thuật và Thiết kế bản vẽ thi công).
- Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu.
- Thiết kế và thẩm tra thiết kế chế tạo thiết bị cơ khí thuỷ công.
- Thẩm tra báo cáo đầu tư, báo cáo Nghiên cứu khả thi, thiết kế kỹ thuật, tổng mức đầu tư, tổng dự toán xây dựng công trình.
- Các công việc tư vấn chuyên ngành: Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, Lập quy trình vận hành hồ chứa, Lập Báo cáo phân tích vỡ đập và Kế hoạch ứng phó khẩn cấp, Tính toán nước dềnh và bồi lắng hồ chứa…
- Tư vấn mô tả địa chất hố móng.
- Quan trắc chuyển dịch biến dạng các hạng mục công trình.
- Kiểm định khối lượng, chất lượng các hạng mục công trình đã thi công.
- Đánh giá ổn định các hạng mục công trình.
- Kiểm định an toàn đập.
Các dự án tiêu biểu do VCE thực hiện công tác Khảo sát - Tư vấn:
(Chú thích: KS - Khảo sát, QH - Lập quy hoạch, TKCS - Lập thiết cơ sở (Báo cáo nghiên cứu khả thi), TKKT - Lập thiết kế kỹ thuật, BVTC – Lập thiết kế bản vẽ thi công, TT TKCS – Thẩm tra báo cáo Nghiên cứu khả thi, TT TKKT – Thẩm tra thiết kế kỹ thuật, TT BVTC – Thẩm tra bản vẽ thi công, MTĐC – Mô tả địa chất hố móng)
No.
|
Dự án
|
Công suất
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Năm vận hành
|
Nội dung công việc
|
I
|
Tư vấn thiết kế
|
926.5 MW
|
|
|
|
KS
|
QH
|
TKCS
|
TKKT
|
BVTC
|
1
|
Bình Điền
|
44
|
Công ty CP Thủy điện Bình Điền
|
Huế
|
2009
|
|
|
|
|
X
|
2
|
Nậm Công
|
10
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc
|
Sơn La
|
2009
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
3
|
Nậm Công 3
|
8
|
Công ty CP Lắp máy và Xây dựng số 10
|
Sơn La
|
2010
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
4
|
Nậm Công 5
|
4
|
Công ty CP Thủy điện Nậm Công Sơn La
|
Sơn La
|
2018
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
5
|
Nậm Chiến 3
|
3
|
Công ty CP Đầu tư và Phát triển Điện Tây Bắc
|
Sơn La
|
2018
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
6
|
Alin B1
|
46
|
Công ty CP Thủy điện Trường Phú
|
Huế
|
2019
|
X
|
|
|
X
|
X
|
7
|
Dakchaliou I
|
11
|
Vientiane Automation & Solution Engineering Co., Ltd
|
SeKong, Lào
|
#
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
8
|
Dakchaliou II
|
13
|
Vientiane Automation & Solution Engineering Co., Ltd
|
SeKong, Lào
|
#
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
9
|
Thác Giềng 1
|
5.5
|
Công ty CP Sông Đà Bắc Kạn
|
Bắc Kạn
|
2020
|
|
|
X
|
|
|
10
|
Thác Giềng 2
|
4
|
Công ty CP Sông Đà Bắc Kạn
|
Bắc Kạn
|
#
|
|
|
X
|
|
|
11
|
Hòa Thuận
|
17.4
|
Công ty CP Thủy điện Hòa Thuận
|
Cao Bằng
|
2019
|
X
|
|
|
X
|
X
|
12
|
Tiên Thành
|
15
|
Công ty TNHH Sông Đà 7.09
|
Cao Bằng
|
2019
|
|
|
|
X
|
X
|
13
|
Đak Lô 2
|
5.5
|
Công ty TNHH GKC
|
Kon Tum
|
2019
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
14
|
Bảo Nhai 1
|
14
|
Công ty CP Xây dựng và Thương mại 299
|
Lào Cai
|
2024
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
15
|
Bảo Nhai 2
|
14.5
|
Công ty CP Xây dựng và Thương mại 299
|
Lào Cai
|
2022
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
16
|
Bình Long
|
6.5
|
Công ty CP Năng lượng tái tạo Bình Long
|
Cao Bằng
|
2022
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
17
|
Thác Cá 1
|
27
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái
|
Yên Bái
|
2022
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
18
|
Thác Cá 2
|
14.5
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái
|
Yên Bái
|
2021
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
19
|
Đồng Sung
|
20
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái
|
Yên Bái
|
2020
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
20
|
Sông Lô 3
|
22
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang
|
Hà Giang
|
#
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
21
|
Sông Lô 5
|
29.7
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang
|
Hà Giang
|
#
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
22
|
Háng Đồng B
|
28
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Ninh Bình
|
Sơn La
|
#
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
23
|
Suối Sập 2A
|
49.6
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Sơn La
|
Sơn La
|
2022
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
24
|
Ngòi Hút 8
|
11
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái
|
Yên Bái
|
#
|
|
|
X
|
X
|
X
|
25
|
Trà Linh 1
|
29.6
|
Công ty TNHH Thanh Bình
|
Quảng Nam
|
#
|
|
|
|
X
|
X
|
26
|
Tak Lê
|
29.5
|
Công ty TNHH Thanh Bình
|
Quảng Nam
|
#
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
27
|
Đak Ba
|
30
|
Công ty CP Bách Thiên Lộc
|
Quảng Ngãi
|
2022
|
|
|
|
|
X
|
28
|
Nậm Củm 4
|
54
|
Công ty CP Thủy điện Nậm Củm
|
Lai Châu
|
2024
|
|
|
|
|
X
|
29
|
Sông Liên 2
|
12
|
Công ty CP Đầ tư Điện năng Ba Tơ
|
Quảng Ngãi
|
#
|
|
|
|
|
X
|
30
|
Sông Lũy
|
6
|
Công ty CP đầu tư Hypico
|
Bình Thuận
|
#
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
31
|
Châu Thôn
|
29.8
|
Công ty CP Phát triển Năng lượng Sơn Vũ
|
Nghệ An
|
2025
|
|
X
|
X
|
X
|
X
|
32
|
Séo Chông Hô MR
|
8
|
Công ty TNHH Đầu tư Điện lực Việt - Trung
|
Lào Cai
|
2022
|
X
|
|
|
X
|
X
|
33
|
Nậm Phak
|
168
|
Chaleun SeKong Energy
|
Champasak, Lào
|
#
|
|
|
X
|
X
|
|
34
|
Hoya Kapheu
|
5
|
Vientiane Automation & Solution Engineering Co.LTD
|
Saravan, Lào
|
2023
|
|
|
|
X
|
X
|
35
|
Nam Aow
|
15
|
Bothong Inter Group., Ltd
|
Xiêng Khoang, Lào
|
2023
|
|
|
|
X
|
X
|
36
|
Mỏ Grafit Bảo Hà
|
|
Công ty CP khoáng sản Sông Đà Lào Cai
|
Lào Cai
|
#
|
|
|
|
|
X
|
37
|
Hương Sơn 2
|
6.4
|
Công ty CP Thủy điện Hương Sơn
|
Hà Tĩnh
|
2024
|
X
|
|
|
X
|
X
|
38
|
Đak Lô 1
|
12
|
Công ty TNHH Thủy điện Đak Lô 1-3
|
Kon Tum
|
#
|
|
X
|
X
|
|
|
39
|
Đăk Lô 3
|
22
|
Công ty TNHH Thủy điện Đak Lô 1-3
|
Kon Tum
|
#
|
|
X
|
X
|
|
|
40
|
Vĩnh Sơn 4
|
18
|
Công ty CP Thủy điện Vĩnh Sơn
|
Bình Định
|
#
|
|
|
X
|
X
|
X
|
41
|
Mường Hum MR
|
10
|
Công ty CP Thủy điện Mường Hum
|
Lào Cai
|
#
|
X
|
X
|
|
|
|
42
|
Là Si 1A
|
28
|
Công ty CP Năng lượng ES-LC
|
Lai Châu
|
#
|
X
|
|
X
|
X
|
X
|
43
|
Suối Lừm MR
|
20
|
Công ty CP Thủy điện Suối Lừm
|
Sơn La
|
#
|
X
|
X
|
X
|
|
|
No.
|
Dự án
|
Công suất
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Năm vận hành
|
Nội dung công việc
|
II
|
Tư vấn thẩm tra
|
458.5 MW
|
|
|
|
TT TKCS
|
TT TKKT
|
TT TKBVTC
|
1
|
Nậm La
|
30
|
Công ty CP thuỷ điện VIWASEEN – Tây Bắc
|
Sơn La
|
2012
|
|
|
X
|
2
|
Nậm Sọi
|
10
|
Công ty CP Đầu tư và phát triển Điện Tây Bắc
|
Sơn La
|
2010
|
|
X
|
|
3
|
Cốc San
|
30
|
Công ty CP Năng lượng tái tạo Lào Cai
|
Lào Cai
|
2016
|
|
|
X
|
4
|
Trà Leng 2
|
18
|
Công ty CP Tập đoàn Đất Quảng
|
Quảng Nam
|
#
|
X
|
|
|
5
|
Đăk Đrinh 2
|
21
|
Công ty CP Năng lượng Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
#
|
|
X
|
|
6
|
Long Tạo
|
50
|
Công ty CP thủy điện Long Tạo Điện Biên
|
Điện Biên
|
#
|
X
|
X
|
|
7
|
Nậm Củm 4
|
54
|
Công ty CP Thủy điện Nậm Củm
|
Lai Châu
|
2024
|
X
|
|
|
8
|
Ngòi Phát MR
|
12
|
Công ty CP Đầu tư và phát triển điện miền Bắc 2
|
Lào Cai
|
2020
|
X
|
|
|
9
|
Thác Giềng 1
|
5.5
|
Công ty CP Sông Đà Bắc Kạn
|
Bắc Kạn
|
2020
|
|
X
|
|
10
|
Thác Giềng 2
|
4
|
Công ty CP Sông Đà Bắc Kạn
|
Bắc Kạn
|
#
|
|
X
|
|
11
|
Mỹ Sơn 2
|
20
|
Công ty CP Thủy điện Mỹ Sơn
|
Ninh Thuận
|
2023
|
|
X
|
|
12
|
Trà Khúc 2
|
36
|
Công ty CP Thủy điện Trà Khúc 2
|
Quảng Ngãi
|
#
|
|
X
|
|
13
|
Nậm Xí Lùng 1
|
29
|
Công ty CP Thủy điện Nậm Xí Lùng
|
Lai Châu
|
2024
|
X
|
X
|
|
14
|
Nậm Xí Lùng 2
|
29
|
Công ty CP Thủy điện Nậm Xí Lùng
|
Lai Châu
|
#
|
X
|
X
|
|
15
|
Nậm Xí Lùng 2A
|
26
|
Công ty CP Thủy điện Nậm Xí Lùng
|
Lai Châu
|
#
|
X
|
X
|
|
16
|
Đak Mi 1
|
84
|
Công ty CP Quang Đức Kon Tum
|
Kon Tum
|
#
|
|
|
X
|
No.
|
Dự án
|
Công suất
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Năm vận hành
|
Nội dung công việc
|
III
|
Tư vấn mô tả địa chất
|
320.5
|
|
|
|
MTĐC
|
1
|
Nậm Củn 2
|
6.8
|
Công ty CP Xây dựng và Thương mại 299
|
Lào Cai
|
2024
|
X
|
2
|
Bảo Nhai 1
|
14
|
Công ty CP Xây dựng và Thương mại 299
|
Lào Cai
|
2024
|
X
|
3
|
Bảo Nhai 2
|
14.5
|
Công ty CP Xây dựng và Thương mại 299
|
Lào Cai
|
2022
|
X
|
4
|
Sông Lô 3
|
22
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang
|
Hà Giang
|
#
|
X
|
5
|
Đak Ba
|
30
|
Công ty CP Bách Thiên Lộc
|
Quảng Ngãi
|
2022
|
X
|
6
|
Nậm Củm 4
|
54
|
Công ty CP Thủy điện Nậm Củm
|
Lai Châu
|
2024
|
X
|
7
|
Châu Thôn
|
29.8
|
Công ty CP Phát triển Năng lượng Sơn Vũ
|
Nghệ An
|
2025
|
X
|
8
|
Séo Chông Hô MR
|
8
|
Công ty TNHH Đầu tư Điện lực Việt - Trung
|
Lào Cai
|
2022
|
X
|
9
|
Hoya Kapheu
|
5
|
Vientiane Automation & Solution Engineering
|
Saravan, Lào
|
2023
|
X
|
10
|
Hương Sơn 2
|
6.4
|
Công ty CP Thủy điện Hương Sơn
|
Hà Tĩnh
|
2024
|
X
|
11
|
Đak Mi 1
|
84
|
Công ty CP Quang Đức Kon Tum
|
Kon Tum
|
#
|
X
|
12
|
Đăk Mi 1A
|
10
|
Công ty CP Quang Đức Kon Tum
|
Kon Tum
|
#
|
X
|
13
|
Trà Khúc 2
|
36
|
Công ty CP Thủy điện Trà Khúc 2
|
Quảng Ngãi
|
#
|
X
|
No.
|
Dự án
|
Chiều dài (km)
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
Năm vận hành
|
Nội dung công việc
|
IV
|
Dự án đường dây
|
33.8
|
|
|
|
KS
|
TKCS
|
TKKT
|
BVTC
|
1
|
DZ 35kV Bảo Nhai 1
|
9.0
|
Công ty CP Xây dựng và Thương mại 299
|
Lào Cai
|
2024
|
X
|
X
|
X
|
X
|
2
|
DZ 35kV Bảo Nhai 2
|
3.0
|
Công ty CP Xây dựng và Thương mại 299
|
Lào Cai
|
2022
|
X
|
X
|
X
|
X
|
3
|
DZ 110kV Bảo Nhai
|
4.7
|
Công ty CP Xây dựng và Thương mại 299
|
Lào Cai
|
2022
|
X
|
X
|
X
|
X
|
4
|
DZ 110kV Cẩm Hòa
|
17.1
|
Công ty CP Điện mặt trời Hà Tĩnh
|
Hà Tĩnh
|
2020
|
|
|
X
|
X
|
No.
|
Dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm
|
VI
|
Các báo cáo chuyên ngành
|
VI.1
|
Lập quy trình vận hành hồ chứa
|
1
|
Thác Cá 1
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái
|
Yên Bái
|
2
|
Thác Cá 2
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái
|
Yên Bái
|
3
|
Đồng Sung
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Yên Bái
|
Yên Bái
|
4
|
Sông Lô 5
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang
|
Hà Giang
|
VI.2
|
Lập báo cáo tính toán nước dềnh và bồi lắng hồ chứa
|
1
|
Sông Lô 3
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang
|
Hà Giang
|
2
|
Sông Lô 5
|
Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang
|
Hà Giang
|
VI.3
|
Lập báo cáo Kiểm định An toàn đập
|
1
|
Nậm An
|
Công ty CP Thủy điện Nậm Mu
|
Hà Giang
|
2
|
Đak Đoa
|
Công ty CP Thủy điện Đak Đoa
|
Gia Lai
|
3
|
Bắc Nà
|
Công ty CP Điện Bắc Nà
|
Lào Cai
|
VI.4
|
Lập báo cáo Kiểm định Chất lượng xây dựng công trình
|
1
|
Sông Giang 1
|
Công ty CP khai thác thủy điện Sông Giang
|
Khánh Hòa
|
VI.5
|
Lập báo cáo Phân tích vỡ đập và kế hoạch ứng phó khẩn cấp
|
1
|
Nậm Phak
|
Chaleun SeKong Energy (CSE)
|
Champasak, Lào
|
2
|
XeKaman 1
|
Công ty TNHH Điện Xekaman 1
|
Se Kong, Lào
|
|